Dự kiến các minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Dự kiến các minh chứng cần thu thập | Nơi thu thập | Nhóm công tác, cá nhân thu thập | Dự kiến chi phí (nếu có) | Ghi chú |
1.1 | Mức 1: Phương hướng, chiến lược XD và phát triển nhà trường được PGDĐT phê duyệt Mức 2: Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác. Mức 3: Biên bản họp rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược XD và phát triển hoặc văn bản bổ sung, điều chính phương hướng. | - Phòng Hiệu trưởng
| - Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Vũ Thị Quỳnh. |
|
|
1.2 | Mức 1: Quyết định thành lập Hội đồng trường và các hội đồng khác. Mức 2: Biên bản họp hội đồng hoặc sổ ghi nghị quyết. Mức 3: |
- Phòng HT và phó hiệu trưởng.
|
- Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Nguyễn Thị Anh Đ/c Trần Thị Dung |
|
|
1.3 | Mức 1: Quyết định thành lập hoặc Biên bản, nghị quyết Đại Hội công đoàn, Đoàn thanh niên( Quyết định chuẩn y công nhận BCH) Mức 2: Quyết định chuẩn y Ban chi ủy chi bộ; Quyết định chi bộ hoàn thành tốt nhiệm vụ. Mức 3: GK của chi bộ từ 2 năm hoàn thành tốt nhiệm vụ và 3 năm hoàn thành nhiệm vụ. | - Hồ sơ Chi bộ; hồ sơ Công đoàn; hồ sơ chi đoàn thanh niên | - Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Hoàng T Ngọc Thủy Đ/c Lê Nguyệt Minh |
|
|
1.4 | Mức 1: Quyết định bổ nhiệm HT, PHT, tổ CM, tổ VP. KH hoạt động của tổ; sổ bồi dưỡng chuyên môn; kế hoạch của nhà trường về việc bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên. Mức 2: KH thực hiện chuyên đề+ BB Hoạt động của các tổ Mức 3: Bằng khen, giấy khen trong việc thực hiện các chuyên đề. | - Hiệu trưởng - Hồ sơ các tổ | - Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Nguyễn Thị Anh Đ/c Hoàng Thị Ngọc Thủy |
|
|
1.5 | Mức 1+2+3: Hồ sơ quản lý trẻ em. Danh sách trẻ đến trường các năm học. |
- Phòng hiệu trưởng, Phó HT.
| Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Lê Nguyệt Minh Đ/c Vũ Thị Quỳnh |
|
|
1.6 | Mức 1: Sổ theo dõi công văn đi – đến. Hồ sơ quản lý tài chính, tài sản hằng năm. Quy chế chi tiêu nội bộ Mức 2: Phần mềm QLHC, Tài chính và tài sản – Hồ sơ được trích xuất từ phần mềm Mức 3: Các kế hoạch về tài chính, tài sản ngắn hạn, trung hạn, dài hạn của nhà trường. - Báo cáo tổng kết năm học có nội dung liên quan. | - Phòng hiệu trưởng. - Phòng kế toán | Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Trần Thị Dung Đ/c Hoàng T Ngọc Thủy |
|
|
1.7 | Mức 1: KH BD, phát triển đội ngũ hằng năm; Quyết định phân công nhiệm vụ cho CB,GV,NV hằng năm; Bảng lương và các chế độ phụ cấp khác. Mức 2: Báo cáo tổng kết công tác Công đoàn; Báo cáo tổng kết năm học có nội dung liên quan. Mức 3: |
- Phòng hiệu trưởng, Phó HT; Kế toán.
| Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Lê Nguyệt Minh Đ/c Nguyễn Thị Anh |
|
|
1.8 | Mức 1: KH Giáo dục hằng năm của nhà trường; Kế hoạch giáo dục của giáo viên cho các độ tuổi; Hồ sơ quản lý chuyên môn; Hồ sơ đánh giá trẻ. Mức 2: BB kiểm tra chuyên môn, toàn diện của PGDĐT; Bằng khen, giấy khen, chứng nhận của cấp có thẩm quyền. Mức 3: | - Phòng Phó hiệu trưởng. - Hồ sơ giáo viên.
| Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Hoàng T Ngọc Thủy Đ/c Lê Nguyệt Minh |
|
|
1.9 | Mức 1: Nghị quyết Hội nghị cán bộ viên chức; Quy chế Dân chủ; Báo cáo tổng kết công đoàn, thanh tra, báo cáo tổng kết năm học có nội dung liên quan. Mức 2: Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ trong nhà trường; Báo cáo của Ban thanh tran nhân dân có nội dung liên quan. Mức 3: | - Phòng kế toán.
- Hồ sơ công đoàn
- Phòng Phó HT | Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Trần Thị Dung Đ/c Lê Nguyệt Minh |
|
|
1.10 | Mức 1: KH phối hợp an ninh trật tự; Giấy chứng nhận đảm bảo an toàn trường học; Hồ sơ phòng chống TNTT; Hồ sơ PCCC; Hồ sơ y tế Mức 2: Báo cáo tổng kết năm học có nội dung liên quan; Hồ sơ kiểm tra nội bộ; 1 số hình ảnh. Mức 3: |
- Phòng hiệu trưởng | Nhóm 1: Đ/c Phan Thị Kim Ngân Đ/c Trần Thị Dung Đ/c Vũ Thị Quỳnh |
|
|
2.1 | Mức 1: Hồ sơ quản lý nhân sự; kết quả đánh giá, xếp loại HT, PHT hằng năm; Hồ sơ cá nhân của CBQL; Văn bản triệu tập HT,PHT tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn; Các chứng chỉ, chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ QLGD. Mức 2: Kết quả đánh giá HT, PHT; Chứng chỉ bồi dưỡng LLCT,; Phỏng vấn GV-NV. Mức 3: Kq đánh giá xếp loại HT,PHT hằng năm; Bằng khen, giấy khen của HT, PHT. | - Phòng hiệu trưởng.
- Các cá nhân.
- Phòng hiệu trưởng; | Nhóm 2: Đ/c Đặng Thị Xuyên Đ/c Phan Thị Nguyên Đ/c Nguyễn T. Thúy Hằng |
|
|
2.2 | Mức 1+2+3: Hồ sơ quan rlys nhân sự; Danh sách giáo viên có thông tin về trình độ đào tạo; KQ đánh giá, xếp loại chuẩn NN của GV hằng năm. |
- Phòng hiệu trưởng | Nhóm 2: Đ/c Đặng Thị Xuyên Đ/c Nguyễn Như Quỳnh Đ/c Nguyễn Thị Thu |
|
|
2.3 | Mức 1+2: Hồ sơ quản lý nhân sự; Danh sách NV có thông tin về trình độ đào tạo và nghiệp vụ; Tổng hợp kết quả đánh giá viên chức, người lao động hàng năm. Mức 3: Danh sách hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên, nhân viên hàng năm. | - Phòng hiệu trưởng; Phòng kế toán. | Nhóm 2: Đ/c Đặng Thị Xuyên Đ/c Nguyễn Như Quỳnh Đ/c Nguyễn T. Thúy Hằng
|
|
|
3.1 | Mức 1: Giấy chứng nhận QSDĐ; Sơ đồ tổng thể; Hồ sơ thiết kế; Quan sát thực tế toàn cảnh nhà trường. Mức 2: Danh mục thiết bị, đồ chơi ngoài trời; Hồ sơ quản lý tài sản; Báo cáo tổng kết năm học có nội dung liên quan. Mức 3: Quan sát thực tế; Danh mục ĐDĐC tự làm. |
- Phòng kế toán | Nhóm 3: Đ/c Chung T Thúy Hằng Đ/c Nguyễn Thị Thu Thủy Đ/c Trần Thị Thu Giang |
|
|
3.2 | Mức 1+2+3: Hồ quản lý trẻ em; hồ sơ quản lý tài sản; Hồ sơ thiết kế xây dựng; Biên bản kiểm tra tài sản, cơ sở vật chất. |
- Phòng kế toán | Nhóm 3: Đ/c Chung T Thúy Hằng Đ/c Trần Thị Thu Giang |
|
|
3.3 | Mức 1+2+3: Hồ Sơ XD; Quan sát thực tế ; Sổ theo dõi tài sản, thiết bị trường.
| - Phòng kế toán; Hiệu trưởng | Nhóm 3: Đ/c Chung T Thúy Hằng Đ/c Nguyễn T Thu Thủy |
|
|
3.4 | Mức 1: Hồ Sơ XD; Quan sát thực tế ; giấy chứng nhận bếp ăn đủ ĐKVSATTP; Hồ sơ quản lý bán trú có nội dung liên quan; Sổ lưu mẫu thức ăn. Mức 2+ 3: Biên bản kiểm tra của cơ quan y tế về tổ chức ăn bán trú. | - Phòng kế toán; - Hồ sơ quản lý Bán trú. | Nhóm 3: Đ/c Chung T Thúy Hằng Đ/c Nguyễn Phương Thảo |
|
|
3.5 | Mức 1: Danh mục thiết bị đồ dùng đồ chơi của trường , lớp; Quan sát thực tế; Biên bản kiểm kê tài sản của nhà trường hàng năm. Mức 2: QS thực tế hệ thống máy tính được kết nối; Hóa đơn thanh toán tiền mạng Internet hằng tháng; Sổ theo dõi mua sắm thiết bị của nhà trường. Mức 3: Giấy khen các hội thi ĐDDH, KQ đánh giá các tiết dạy có nội dung đánh giá sử dụng đồ dùng hiệu quả ( Sổ dự giờ) . | - Phòng kế toán; - Phòng P. Hiệu trưởng.
| Nhóm 3: Đ/c Chung T Thúy Hằng Đ/c Nguyễn T Thu Thủy Đ/c Nguyễn Phương Thảo |
|
|
3.6 | Mức 1+2: Hồ Sơ XD; Quan sát thực tế: Hợp đồng cung cấp nước; HĐ quyết toán tiền thu gom rác. Mức 3:
| - Hồ sơ các lớp. - Phòng kế toán | Nhóm 3: Đ/c Chung T Thúy Hằng Đ/c Nguyễn T Thu Thủy Đ/c Trần Thị Thu Giang |
|
|
4.1 | Mức 1: Danh sách BĐD cha mẹ học sinh các năm; Biên bản họp phụ huynh học sinh Mức 2: Biên bản tuyên truyền hàng tháng + quan sát thực tế bản tuyên truyền lớp; Biên bản họp CMHS của lớp; Mức 3: Biên bản họp giữa BĐD cha mẹ học sinh và nhà trường; Báo cáo tổng kết năm học có nội dung liên quan. | - Phòng kế toán.
- Hồ sơ Hội cha mẹ.
- Hồ sơ giáo viên. | Nhóm 4: Đ/c Nguyễn T Thanh Huệ Đ/c Đỗ Thị Thảo Đ/c Ma Thị Ý |
|
|
4.2 | Mức 1: Các văn bản của nhà trường tham mưu với cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương để thực hiện kế hoạch giáo dục. Mức 2 : Phương hướng, chiến lược xây dựng phát triển nhà trường. Mức 3: Hình ảnh những hoạt động văn hóa, giáo dục ở địa phương. Quyết định công nhận nhà trường đạt cơ quan đạt chuẩn văn hóa các năm. |
- Phòng hiệu trưởng
| Nhóm 4: Đ/c Nguyễn T Thanh Huệ Đ/c Hoàng Thị Trường Đ/c Phạm Tuyết Hồng |
|
|
5.1 | Mức 1+2: Kế hoạch chỉ đạo thực hiện chương trình giáo dục được Phòng GDĐT phê duyệt; kế hoạch giáo dục của nhóm lớp được phê duyệt; Hồ sơ dự giờ GV; Mức 2: Kế hoạch CSGD trẻ các độ tuổi; KQ đánh giá trẻ cuối năm. Mức 3: Kế hoạch phát triển chương trình giáo dục; Biên bản dự giờ GV; Báo cáo tổng kết hàng năm; | - Phòng y tế.
- Hồ sơ các lớp | Nhóm 5: Đ/c Dương Thị Nhung Đ/c Hoàng Thị Cúc Đ/c Lê Thị Thảo |
|
|
5.2 | Mức 1: Kế hoạch giáo dục các lớp; Kế hoạch tổ chức các hoạt động lễ hội, tham quan, dã ngoại. Mức 2: Sản phẩm hoạt động của trẻ; Quan sát thực tế; Mức 3: Kế hoạch giáo dục năm, tháng, tuần các lớp, 1 số hình ảnh trẻ tham gia trải nghiệm. |
- Phòng Phó hiệu trưởng. | Nhóm 5: Đ/c Dương Thị Nhung Đ/c Nguyễn Thị Hằng Đ/c Tô Thị Hằng |
|
|
5.3 | Mức 1: Hồ sơ y tế; KH phối hợp trạm y tế; Tổng hợp theo dõi sức khỏe trẻ; Kế hoạch phục hồi dinh dưỡng cho trẻ. Mức 2: BB tuyên truyền hàng tháng; Hồ sơ quản lý bán trú Mức 3: Kết quả cân đo, chấm biểu đồ cuối năm | - Hồ sơ của các lớp. - Hồ sơ các lớp | Nhóm 5: Đ/c Dương Thị Nhung Đ/c Hoàng Thị Cúc |
|
|
5.4 | Mức 1+2: Sổ tổng hợp trẻ chuyên cần; Hồ sơ Phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi. Mức 3: Danh sách trẻ HTCT GDMN Trẻ 5 tuổi | - Hồ sơ của các lớp.
- Hồ sơ lớp 5 tuổi. - Hồ sơ bàn giao trẻ lên lớp 1. | Nhóm 5: Đ/c Dương Thị Nhung Đ/c Tô Thị Hằng Đ/c Nguyễn Thị Hằng |
|
|